Thực đơn
Sư_đoàn_23_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcStt | Đơn vị | Chú thích | Stt | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1[18] | Trung đoàn 44 | 10 | Biệt đội Quân báo | ||
2 | Trung đoàn 45 | 11 | Biêt đội Kỹ thuật | ||
3 | Trung đoàn 53 | 12 | Biệt đội Tác chiến Điện tử | ||
4 | Đại đội Tổng hành dinh | 13 | Tiểu đoàn Quân y | ||
5 | Đại đội Trinh sát | 14 | Tiểu đoàn Truyền tin | ||
6 | Đại đội Quân cảnh | 15 | Tiểu đoàn Tiếp vận | ||
7 | Đại đội Công vụ | 16 | Tiểu đoàn Công binh Chiến đấu | ||
8 | Đại đội Quân vận (Quân xa) | 17 | Trung đoàn Pháo binh | Các Tiểu đoàn: 230 (155 ly), 231, 232, 233 (105 ly). Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
9 | Đại đội Hành chính Tài chính | 18 | Thiết đoàn 8 | Thuộc "Lữ đoàn 2 Kỵ binh". Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
Thực đơn
Sư_đoàn_23_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcLiên quan
Sư đoàn Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 316, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 3, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 320, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 325, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sư_đoàn_23_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa